| THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ĐVT | Model H63K |
| Trọng lượng tối đa của roto được cân bằng | kg | 94000 |
| Đường kính tối đa của roto theo máy tiêu chuẩn – optional | mm mm | 4000 5000 |
| Dãi đường kính ngõng trục – Optional | mm mm | 55-275 375/900 |
| THIẾT BỊ ĐƯỢC DẪN ĐỘNG Ở ĐẦU CUỐI KIỂU “E” | ||
| Chiều dài tối đa của roto được cân bằng theo máy tiêu chuẩn – Chiều dài mở rộng với mỗi băng máy bổ sung | mm mm | 7200 2500 |
| Khoảng cách tối thiểu giữa các bệ đỡ | mm | 500 |
| Vận tốc cân bằng | rpm | 140-1020 |
| THIẾT BỊ ĐƯỢC DẪN ĐỘNG BẰNG DÂY ĐAI KIỂU “B” | ||
| Khoảng cách tối đa giữa các bệ đỡ theo máy tiêu chuẩn – Khoảng cách mở rộng với mỗi băng máy bổ sung | mm mm | 6700 2500 |
| Khoảng cách tối thiểu giữa các bệ đỡ – Khi dây đai nằm bên ngoài các bệ đỡ – Khi dây đai nằm bên trong giữa các bệ đỡ | mm mm | 500 900 |
| Dãi đường kính roto được dẫn động bằng dây đai | mm | 100-200 |
| Tốc độ cân bằng theo thiết bị tiêu chuẩn | rpm | 120-3000 |
| THIẾT BỊ ĐƯỢC DẪN ĐỘNG BẰNG DÂY ĐAI KIỂU “S” | ||
| Trọng lượng tối đa của roto | kg | 2500 |
| Dãi đường kính ngõng trục | mm | 30-210 |
| Khoảng cách tối thiểu giữa các bệ đỡ – Khi dây đai nằm bên ngoài các bệ đỡ – Khi dây đai nằm bên trong giữa các bệ đỡ | mm mm | 400 600 |
| Dãi đường kính roto được dẫn động bằng dây đai | mm | 30-750 |
| Tốc độ cân bằng theo thiết bị tiêu chuẩn | rpm | 120-3000 |
Balancing of the main turbine of a supersonic aircraft engine




